Trong quá trình sử dụng thì hệ thống bị lỗi là điều hiển nhiên nhưng chúng tôi biết cách để khắc phục chúng, sau đây là bảng mã lỗi, nguyên nhân và cách khắc phục sự cố.
Lỗi (Fault) |
Mô tả (Description) |
Điều kiện kiểm tra (Test Conditions) |
Xử lí sự cố (Troubleshooting) |
Giải pháp (Solution) |
1#Comp.P high |
Áp suất máy nén 1 cao (High pressure of compressor1) |
Kiểm tra khi nút máy nén được nhấn (Test when the compressor button has pressed) |
Chỉ dừng máy nén 1 mà không ảnh hưởng tới các thiết bị khác hoạt động (Stop compressor1 only without affect other equipments to work) |
Kiểm tra dầu máy nén, kiểm tra lượng nước giải nhiệt. kiểm tra lưu lượng môi chất. Kiểm tra lưu lượng chất tải lạnh. (Check compressor oil, check cooling tower water amount. Check the refrigerant flow. Check refrigerant flow.) |
1#Comp.P low |
Áp suất máy nén 1 thấp (Low pressure of compressor1) |
Kiểm tra áp suất gas trong máy nén (Check refrigerant pressure in compressor) |
||
1#Comp overload |
Máy nén 1 bị quá tải (The compressor1 overload) |
Cho máy nén chạy để kiểm tra (Run the compressor to check) |
||
2#Comp.P high |
Áp suất máy nén 2 cao (High pressure of compressor2) |
Kiểm tra khi nút máy nén được nhấn (Test when the compressor button has pressed) |
Chỉ dừng máy nén 2 mà không ảnh hưởng tới các thiết bị khác hoạt động (Stop compressor2 only without affect |
|
2#Comp.P low |
Áp suất máy nén 2 thấp (Low pressure of compressor2) |
Kiểm tra áp suất gas trong máy nén (Check refrigerant pressure in compressor) |
other equipments to work) |
|
2#Comp overload |
Máy nén 2 bị quá tải (The compressor2 overload) |
Cho máy nén chạy để kiểm tra (Run the compressor to check) |
||
cool pump overld |
Bơm nước lạnh hoặc bơm giải nhiệt bị quá dòng (The cool pump or fan overload) |
Kiểm tra sau khi bơm giải nhiệt chạy (Test after Cool pump starts) |
Dừng máy nén hoặc chỉ dừng bơm giải nhiệt (Stop compressor and cool pump or fan only) |
Kiểm tra chất lượng và lưu lượng nước giải nhiệt (Check the quality and flow of cold.) |
Phase AL |
Lỗi mất pha, ngược pha (The threephase power input is alarm) |
Cấp nguồn để kiểm tra (Power on to test) |
Dừng hệ thống (Stop the unit) |
Kiểm tra xem có bị ngược pha, hay có bị mất pha hay không (Check if there is default phase or anti-phase in the threephase power input and if the switch is correct.) |
Water lv. AL |
Mực nước thấp (The water level is low) |
Cấp nguồn để kiểm tra (Power on to test) |
Kiểm tra lại mực nước trong bồn (Check the water level in the water tank) |
Châm thêm nước (Add water) |
Tham khảo thêm sản phẩm: https://whitecool.vn/san-pham